Thầy Quang và Cô Moon sẽ chỉ cho các bạn biết cách phát âm chuẩn cho những từ quen thuộc mà chúng ta thường phát âm sai nhé
1. Milk /milk/: Sữa
2. Surprise /səˈpraiz/: Ngạc nhiên, bất ngờ
3. Chocolate /ˈtʃokəlit/: Sô cô la
4. Culture /ˈkaltʃə/: Văn hoá
5. Comment /ˈkoment/: BÌnh luận
6. Schedule /ˈskedʒ·ul/: Kế hoạch
7. Old /əuld/: Già
Cold /kəuld/: Lạnh, nguội
8. Island /ˈailənd/: Hòn đảo
9. Massage /məˈsɑʒ/: Xoa bóp
10. Fish /fiʃ/: Con cá
Shrimp /ʃrimp/: Con tôm
11. Success /səkˈses/: Sự thành công
Successful /səkˈses·fəl/: Thành công (adjective)
Succeed /səkˈsiːd/: Thành công (verb)
12. Refrigerator /rəˈfridʒəreitə/: Tủ lạnh
13. Graduate /ˈɡradjueit/: Tốt nghiệp
14. Mosquito /məˈskiːtou/: Con muỗi
15. Experience /ikˈspiəriəns/: Kinh nghiệm
16. Sugar /ˈʃuɡə/: Đường
17. Purchase /ˈpəːtʃəs/: Mua
18. Yogurt /ˈjoʊ·ɡərt/: Sữa chua
19. Vegetable /ˈvedʒtəbl/: Rau
20. Honest /ˈonist/: Trung thực
Determined /diˈtəːmind/: Quyết định
Enthusiastic /inˈθjuːziӕs tik/ : Nhiệt tình
21. Literature /ˈlitrətʃə/: Văn học
22. Tree /triː/: Cây
22. Hostile /ˈhostail/: Thù địch
Hospitable /həˈspitəbl/: Mến khách
Hospital /ˈhospitl/: Bệnh viện
23. Uncle /ˈaŋkl/: Chú/ bác/ cậu/ dượng
24. Taekwondo /’tai ‘kwän ‘dou/: Võ taekwondo
25. Cupboard /ˈkabəd/: Tủ bếp
26. Alcohol /ˈӕlkəhol/: Rượu cồn
27. Southern /ˈsaðən/: Thuộc phía Nam
28. Comfortable /ˈkamfətəbəl/: Thoải mái, dễ chịu
29. Heart /haːt/: Trái tim
30. Stomach ache /ˈstamək eik/: Đau bụng
31. Advertisement /ӕdvərˈtaizmənt/: Bài quảng cáo
32. Strategy /ˈstrӕtədʒi/: Chiến lược
Strategic /ˈstrӕtədʒik/: Thuộc chiến lược
33. Soap /səup/: Xà bông
34. Dollar /ˈdolə/: Đồng đô-la
35. Pokemon /ˈpoʊ.kiː.mɑːn/: Pokémon
36. Three /θriː/: (số) Ba
37. Clothes /kloʊðz/: Quần áo
38. Flour /ˈflaʊ.ɚ/: Bột mì
39. Bus rapid transit /bʌsˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: Xe buýt chuyển tuyến nhanh
40. Percent /pɚˈsent/: Phần trăm
41. Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/: Quả dứa
42. Karate /kəˈrɑː.t̬i/: Võ karate
43. Magnificent /mæɡˈnɪf.ə.sənt/: Tráng lệ
44. Video /ˈvɪd.i.oʊ/: Đoạn phim
45. Snack /snæk/: Đồ ăn nhẹ
46. Economy /iˈkɑː.nə.mi/: Nền kinh tế
Economic /iː.kəˈnɑː.mɪk/: Thuộc kinh tế
47. Calendar /ˈkæl.ən.dɚ/: Lịch
48. Ghost /ɡoʊst/: Con ma
49. Comb /koʊm/: Chải
50. Kilometer /ˈkɪl.əˌmiː.tər/: Km
51. Admire /ədˈmaɪr/: Ngưỡng mộ
Admirable /ˈæd.mə.rə.bəl/: Đáng ngưỡng mộ
52. Statue /ˈstætʃ.uː/: Bức tượng
53. Purpose /ˈpɝː.pəs/: Mục đích
54. Korean /kəˈriː.ən/: Hàn Quốc
55. Career /kəˈrɪr/: Nghề Nghiệp
56. Film /fɪlm/: Phim
57. Lake /leɪk/: Hồ
58. Receipt /rɪˈsiːt/: Biên lai
59. Marketing /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/: Tiếp thị
60. Innocent /ˈɪn.ə.sənt/: Vô tội
61. Chef /ʃef/: Bếp trưởng
62. Publish /ˈpʌb.lɪʃ/: Công bố
63. Museum /mjuːˈziː.əm/: Viện bảo tàng
64. Express /ɪkˈspres/: Bày tỏ
65. Worm /wɝːm/: Con sâu
66. Fortune Teller /ˈfɔːr.tʃuːn ˌtel.ɚ/: Thầy bói
67. Thesis /ˈθiː.sɪs/: Luận văn
68. Mausoleum /ˌmɑː.zəˈliː.əm/: Lăng mộ
69. Create /kriˈeɪt/: Tạo nên
70. Bucket list /ˈbʌk.ɪt ˌlɪst/: Danh sách nguyện vọng
71. Vitamin /ˈvɪt.ə.mɪn/: Vitamin
72. Sign in /saɪn ɪn/ : Đăng nhập
Sign out /saɪn aʊt/: Đăng xuất
73. Purified Water /ˈpjʊr.ə.faɪ ˈwɔː.tər/: Nước tinh khiết
Mineral Water /ˈmɪn.ər.əl ˌwɑː.t̬ɚ/: Nước khoáng
74. People /ˈpiː.pəl/: Mọi người
Pupil /ˈpjuː.pəl/: Học sinh
75. Các từ tiếng Anh người Việt thường phát âm sai: heart, time, pure, purpose, upload, download, schedule, audition, suggest, won, hire, education, says, said, sword
76. 10 từ tiếng Anh 90% người Việt phát âm sai
Tác giả: Quang Nguyễn, Moon Nguyễn