Bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA) bao gồm 46 âm (sounds): 22 nguyên âm (vowels) và 24 phụ âm (consonants). Các nguyên âm bao gồm: Các phụ âm bao gồm: (Note: Bài test IPA ở cuối, bạn hãy thử sức nhé)
Hãy download bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA) về và in ra nếu có thể nhé. Chắc hẳn nó sẽ là một điểm nhấn tuyệt vời trên góc học tập của bạn đấy. IPA là viết tắt của International Phonetic Alphabet (Bảng Phiên âm Quốc tế), đây là các ký hiệu ghi lại âm trong tiếng Anh. Bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ là một nội dung cần học của phát âm tiếng Anh. Một âm có thể được phiên theo nhiều cách khác nhau, ví dụ âm /r/ có cách phiên âm khác là /ɹ/. IPA trong bài viết này thống nhất với bản dùng trong từ điển dictionary.com và những tài liệu phổ biến về Anh Mỹ hiện nay. Bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ và Anh Anh cũng có vài khác biệt về hệ thống âm và cách ký hiệu. Bạn có thể tham khảo về sự khác biệt tại đây. Để tra phiên âm tiếng Anh IPA của 1 từ hoặc đoạn văn, bạn có thể vào trang web: tophonetics.com. Nếu bạn chọn tra phiên âm tiếng Anh – Mỹ thì IPA của web cùng chuẩn với bảng IPA ở trên của MoonESL. Bên cạnh việc dịch phiên âm từ tiếng Anh ra IPA, website này còn đọc IPA cho bạn. Nếu muốn luyện đọc/dịch IPA, bạn hãy vào fanpage để thực hành hàng ngày nhé. Các nguyên âm bao gồm: Nguyên âm đơn chia thành 5 cặp: 2 âm schwa; 2 âm i; 2 âm /e/ /ae/; 2 âm o; và 2 âm u Trong bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) có 2 âm “schwa” là: Cùng xem video hướng dẫn âm “schwa” của cô Moon Nguyen. Đây là âm phổ biến nhất trong tiếng Anh Mỹ. 10 từ thông dụng nhất trong âm “unstressed schwa” là: the, and, of, a, to, have, to, that, for, you (bôi đen từ để nghe đọc mẫu. Xem danh sách 50 từ thường gặp ở đây). Âm “unstressed schwa” thường xuất hiện ở những âm tiết không được nhấn: nervous, arrive, polite Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) Âm schwa được nhấn: /ʌ/ (bus /bʌs/) 10 từ thông dụng nhất trong âm “stressed schwa” là: enough, sometimes, couple, cover, culture, blood, wonder, one, gun, discuss (bôi đen từ để nghe đọc mẫu. Xem danh sách từ thường gặp ở đây). Âm “stressed schwa” thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm): Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) có 2 âm “i” là âm /ɪ/ (i lỏng miệng) trong từ “sit” và âm /i/ (i chặt miệng) trong từ “seat”. Hai âm này khác nhau ở chất lượng âm và khẩu hình, chứ không khác nhau ở độ dài nguyên âm. Cùng xem video hướng dẫn của cô Moon Nguyen. 10 từ thông dụng nhất trong âm /ɪ/ là: begin, without, million, different, business, issue, city, minute, difficult, listen (bôi đen từ để nghe đọc mẫu. Xem danh sách từ thường gặp ở đây). Âm “i lỏng miệng” thường xuất hiện trong những từ có chữ: i (thin, lip) Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) 10 từ thông dụng nhất trong âm /i/ là: realize, series, scene, media, people, between, reason, field, police, museum (bôi đen từ để nghe đọc mẫu. Xem danh sách từ thường gặp ở đây). Âm “i chặt miệng” thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm):
Thầy Quang hướng dẫn phân biệt âm “e” tiếng Anh và tiếng Việt” 10 từ thông dụng nhất trong âm /ɛ/ là: get, there, when, them, then, many, well, tell, very, any (bôi đen từ để nghe đọc mẫu. Xem danh sách từ thường gặp ở đây). Âm /ɛ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: e (spell, bed) Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) Cô Moon Nguyen hướng dẫn phát âm “can”, “can’t” 10 từ thông dụng nhất trong âm /æ/ là: last, ask, family, program, happen, national, after, fact, black, understand (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /æ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: a (hand, hat) Minimal pairs (nghe phân biệt âm): Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) có 2 âm “o” là âm /ɑ/ (o lỏng miệng) trong từ “hot” và âm /ɔ/ (o chặt miệng) trong từ “law”. Hai âm này khác nhau ở chất lượng âm và khẩu hình, chứ không khác nhau ở độ dài nguyên âm. Cùng xem video hướng dẫn của cô Moon Nguyen. 10 từ thông dụng nhất trong âm “o lỏng miệng” là: problem, body, economy, follow, stop, office, policy, process, probably, knowledge (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm “o lỏng miệng” thường xuất hiện trong những từ có chữ: Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) 10 từ thông dụng nhất trong âm “o chặt miệng” là: for, or, all, more, also, more, call, talk, small, off (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm “o chăt miệng” thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm): Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) có 2 âm “u” là âm /ʊ/ lỏng miệng và âm /u/ chặt miệng. Hai âm này khác nhau ở chất lượng âm và khẩu hình, không khác nhau về độ “dài” hay “ngắn” của âm. Cùng xem video hướng dẫn của cô Moon Nguyen. Âm u “lỏng miệng”: /ʊ/ (put /pʊt/) 10 từ thông dụng nhất trong âm /ʊ/ là: sugar, childhood, bull, wolf, bush, hook, full-time, muslim, bullet, tournament (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /ʊ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) Âm u “chặt miệng”: /u/ (moon /mun/) 10 từ thông dụng nhất trong âm /u/ là: to, you, do, who, into, two, new, use, through, school (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /u/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm): Bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA) có 5 nguyên âm đôi bao gồm: /aɪ/ (trong “why“), /eɪ/ (trong “may”), /ɔɪ/ (trong “boys”), /oʊ/ (trong “go“), và /aʊ/ ( trong “out”). Lưu ý: hệ thống nguyên âm đôi của Anh Mỹ và Anh Anh có một chút khác biệt. Để nhớ 5 nguyên âm đôi, các bạn có thể nhớ câu: Why may boys go out? (Sao bọn con trai được ra ngoài?) Thầy giáo Quang Nguyễn hướng dẫn làm chủ nguyên âm đôi 10 từ thông dụng nhất trong âm /aɪ/ là: I, by, my, time, like, find, life, child, try, high (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /aɪ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 10 từ thông dụng nhất trong âm /eɪ/ là: a, say, they, make, take, way, day, may, state, great (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /eɪ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm): Âm /aʊ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 10 từ thông dụng nhất trong âm /oʊ/ là: about, go, know, so, also, no, only, those, over, most, own (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /oʊ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 10 từ thông dụng nhất trong âm /ɔɪ/ là: point, boy, voice, join, oil, point, choice, lawyer, enjoy, avoid (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /ɔɪ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Trong tiếng Anh – Anh, các nguyên âm có âm /r/ đằng sau (như “car”) thì âm /r/ không được phát âm, còn trong tiếng Anh Mỹ thì thường được phát âm đầy đủ. Khi các nguyên âm kết hợp với /r/ trong tiếng Anh Mỹ, ví dụ “âm schwa + r”, nguyên âm gốc bị ảnh hưởng bởi âm /r/ đứng đằng sau, nên gọi là “r-colored vowels” (những nguyên âm bị âm /r/ thay đổi). Vì nó là đặc thù Anh Mỹ, nên còn được gọi là “nguyên âm Anh Mỹ”. Theo cá nhân Quang, có 4 nguyên âm Anh Mỹ cơ bản trong bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) mà ai cũng cần làm chủ được: Các nguyên âm khác: /ʊər/ (poor), /ɛər/ (care), và /ɪər/ (here) trong bảng phiên âm, bạn có thể phát âm được nếu làm chủ được nguyên âm /ər/ và nguyên âm gốc. Bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA) Về bản chất, đây là sự kết hợp giữa âm “stressed schwa” và âm /r/, tạo thành một âm mới. 10 từ thông dụng nhất trong âm /ɜr/ là: her, first, work, world, turn, during, word, service, learn, person (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /ɜr/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm): were hay wall (/ɜr/ or /ɑ/) Âm /ər/ nằm ở những âm tiết không được nhấn trong từ. Cách phát âm tương đối giống /ɜr/, nhưng vì đứng ở âm tiết không nhấn nên phát âm nhẹ hơn rất nhiều. 10 từ thông dụng nhất trong âm /ər/ là: later, information, major, player, paper, behavior, nature, newspaper, neighborhood, labor (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /ər/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Thầy Quang hướng dẫn phân biệt “potty” và “party” 10 từ thông dụng nhất trong âm /ɑr/ là: start, part, large, far, car, art, party, market, hard, heart (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /ɑr/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: ar (start, car, market, party) Minimal pairs (nghe phân biệt âm): potty hay party (/ɒ/ hay /ɒr/) Cô Moon hướng dẫn phân biệt 10 từ thông dụng nhất trong âm /ɔr/ là: for, or, more, before, story, four, important, door, war (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /ɔr/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm): 10 từ thông dụng nhất trong âm /ʊər/ là: your, sure, poor, tour, ensure, pure, secure, assure, yours (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /ʊər/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 10 từ thông dụng nhất trong âm /ɪər/ là: ear, year, here, hear, appear, clear, near, career, fear, ear (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /ɪər/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 10 từ thông dụng nhất trong âm /ɛər/ là: their, where, air, care, wear, hair, share, prepare, compare, chair (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /ɛər/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Các phụ âm bao gồm: Phụ âm gió bao gồm 6 phụ âm, chia thành 3 cặp cùng vị trí miệng với 1 âm vô thanh và 1 âm hữu thanh. Hai phụ âm /s/ và /z/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh. Cùng xem video Thầy Quang Nguyen hướng dẫn phân biệt âm /s/ và /z/ ở cuối từ 10 từ thông dụng nhất trong âm /s/ là: say, this, so, some, just, see, its, first, also, us (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /s/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) 10 từ thông dụng nhất trong âm /z/ là: his, as, these, because, use, those, as, always, business, lose (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /z/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm): Hai phụ âm /ʃ/ và /ʒ/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh Cô Moon Nguyen hướng dẫn phân biệt âm /s/ và /ʃ/ 10 từ thông dụng nhất trong âm /ʃ/ là: she, should, show, national, issue, information, social, sure, education, nation (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /ʃ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm): Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) 10 từ thông dụng nhất trong âm /ʃ/ là: decision, usually, television, measure, version, vision, measure, conclusion, regime, division (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /ʃ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: An unusual sound: Asia decision confusion usually garage Hai phụ âm /tʃ/ và /dʒ/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh Cô Moon hướng dẫn phân biệt “chain” và “train” 10 từ thông dụng nhất trong âm /tʃ/ là: child, much, question, change, situation, century, church, future, nature, challenge (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /tʃ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) Video phân biệt yello và jello 10 từ thông dụng nhất trong âm /dʒ/ là: education, suggest, image, energy, language, individual, message, stage, strategy, imagine (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /dʒ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm): Bài viết chi tiết về phụ âm chặn Phụ âm chặn bao gồm 6 phụ âm, chia thành 3 cặp cùng vị trí miệng với 1 âm vô thanh tương ứng 1 âm hữu thanh. Hai phụ âm /p và /b/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh 10 từ thông dụng nhất trong âm /p/ là: up, people, put, keep, group, help, problem, part, place, company (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /p/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Bảng phiên âm tiếng Anh IPA 10 từ thông dụng nhất trong âm /b/ là: be, but, by, about, because, back, become, between, big, begin (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /b/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm): Hai phụ âm /t/ và /d/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh 10 từ thông dụng nhất trong âm /t/ là: to, it, at, but, that, not, n’t, what, get, about (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /t/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 5 cách phát âm âm /t/ trong tiếng Anh Mỹ 10 từ thông dụng nhất trong âm /d/ là: and, do, would, just, could, day, find, good, child, down (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /d/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm): To hay do (/t/ or /d/) – âm đầu Ant hay and (/t/ or /d/) – âm cuối Hai phụ âm /k/ và /g/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh 10 từ thông dụng nhất trong âm /k/ là: can, make, think, take, come, could, like, look, because, back (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /k/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 10 từ thông dụng nhất trong âm /g/ là: go, get, give, good, great, big, group, begin, against, again (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /g/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: g (goat, fogg) Minimal pairs (nghe phân biệt âm): Phụ âm liên tục trong bài này bao gồm 4 âm, chia thành 2 cặp có cùng vị trí miệng (khẩu hình), với một âm vô thanh tương ứng với 1 âm hữu thanh. Hai phụ âm /f/ và /v/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh Video: Cô Moon Nguyen hướng dẫn cách phát âm từ “safe” và “save” 10 từ thông dụng nhất trong âm /f/ là: for, from, if, first, find, life, after, feel, family, few (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /f/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) Phụ âm hữu thanh /v/: vine /vaɪn/ 10 từ thông dụng nhất trong âm /v/ là: of, have, give, very, even, over, never, leave, every, over (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /v/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: v (video, visit) Hai phụ âm /θ/ và /ð/ có cùng vị trí miệng, một phụ âm vô thanh và 1 phụ âm hữu thanh Thầy Quang Nguyen hướng dẫn phân biệt âm “th” trong tiếng Anh 10 từ thông dụng nhất trong âm /θ/ là: birthday, both, death, author, truth, theory, throughout, method, mouth, worth (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /θ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: th (thing, throw) Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA) Phụ âm hữu thanh /ð/: this /ðɪs/ 10 từ thông dụng nhất trong âm /ð/ là: southern, therefore, gather, thus, rather, otherwise, northern, weather, neither, either (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /ð/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm): Phụ âm mũi bao gồm 3 âm hữu thanh. Gọi là phụ âm mũi vì hơi được chặn ở miệng và sẽ thoát ra đằng mũi, khi làm phụ âm mũi, các bạn sờ mũi sẽ thấy rung (và bịt mũi sẽ thấy ù tai) 10 từ thông dụng nhất trong âm /ð/ là: from, my, make, time, them, some, me, him, come, more (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /ð/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Thầy Quang hướng dẫn chữa ngọng “l” và “n” 10 từ thông dụng nhất trong âm /n/ là: and, in, on, not, n’t, can, know, one, when, into (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /n/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm): 10 từ thông dụng nhất trong âm /ŋ/ là: think, thing, something, during, bring, young, long, among, nothing, anything (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /ŋ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: ng (sing, tounge) Minimal pairs (nghe phân biệt âm): 10 từ thông dụng nhất trong âm /ŋ/ là: describe, practice, hundred, increase, private, throw, represent, drop, protect, pressure (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /ŋ/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm): cancel hay cancer (/l/ or /r/) Video hướng dẫn phát âm âm /l/ ở giữa từ 10 từ thông dụng nhất trong âm /l/ là: world, school, still, really, while, always, black, shoulder, beautiful, vegetable (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /l/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm): cancel hay cancer (/l/ or /r/) 10 từ thông dụng nhất trong âm /h/ là: have, he, his, who, her, him, how, here, her, high (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /h/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: h (hit, hate) 10 từ thông dụng nhất trong âm /w/ là: with, we, what, would, will, one, when, which, want, way (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /w/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: 10 từ thông dụng nhất trong âm /w/ là: you, year, your, use, few, million, young, yes, yet, continue (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây Âm /w/ thường xuất hiện trong những từ có chữ: Minimal pairs (nghe phân biệt âm): Tác giả: Thầy Quang Nguyễn Fanpage: MoonESL – phát âm tiếng Anh Khóa học:Phát âm tiếng Anh – nói tự nhiên Khóa học:Phương pháp luyện nghe sâu tiếng AnhBẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH MỸ (IPA)
Video hướng dẫn bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA)
Lưu ý khi tra phiên âm tiếng Anh
NGUYÊN ÂM TRONG TIẾNG ANH
NGUYÊN ÂM ĐƠN (MONOTHONGS)
2 âm schwa
Âm schwa không được nhấn: /ə/ (the /ðə/)
2 âm “i” trong tiếng Anh
Âm "i lỏng miệng": /ɪ/ (sit /sɪt/)
Âm "i căng miệng": /i/ (seat /sit/)
Âm /ɛ/ và /æ/
Âm "e": /ɛ/ hoặc /e/ (bed /bɛd/)
Âm /æ/ (bad /bæd/)
Âm “o” trong tiếng Anh Mỹ
Âm "o lỏng miệng": /ɑ/ hoặc /ɒ/ (hot)
Âm o “chặt miệng”: /ɔ/ hoặc /o/ (law /lɔ/)
Âm “u” trong tiếng Anh Mỹ
NGUYÊN ÂM ĐÔI
Nguyên âm đôi /aɪ/: my /maɪ/
Nguyên âm đôi /eɪ/ (say /seɪ/)
Nguyên âm đôi /aʊ/: how /haʊ/
10 từ thông dụng nhất trong âm /aʊ/ là: about, out, now, how, our, down, out, about, without, house (bôi đen từ để nghe đọc mẫu). Xem danh sách từ thường gặp ở đây
Nguyên âm đôi /oʊ/: so /soʊ/
Nguyên âm đôi /ɔɪ/: boy /bɔɪ/
7 NGUYÊN ÂM ANH MỸ (“r-colored” vowels)
Nguyên âm /ɜr/: fur /fɜr/
Nguyên âm /ər/: father /ˈfɑ ðər/
Nguyên âm /ɑr/: car /kɑr/
Nguyên âm /ɔr/: door /dɔr/
Walk – Wall – War – Warm – Work – Word – World
Nguyên âm /ʊər/: poor /pʊər/
Nguyên âm /ɪər/: here /hɪər/
Nguyên âm /ɛər/: care /kɛər/
PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH
PHỤ ÂM GIÓ
1-2. Phụ âm /s/ và /z/
Phụ âm vô thanh /s/: sue /su/
Phụ âm hữu thanh /z/: zoo /zu/
3 – 4. Phụ âm /ʃ/ và /ʒ/
Phụ âm vô thanh /ʃ/: shoe /ʃu/
Phụ âm hữu thanh /ʒ/: massage /məˈsɑʒ/
5 – 6. Phụ âm /tʃ/ và /dʒ/
Phụ âm vô thanh /tʃ/: chew /tʃu/
Phụ âm hữu thanh /dʒ/: job /dʒɒb/
PHỤ ÂM CHẶN
1 – 2. Phụ âm /p/ và /b/
Phụ âm vô thanh /p/: pay /peɪ/
Phụ âm hữu thanh /b/: bay /beɪ/
3 – 4. Phụ âm /t/ và /d/
Phụ âm vô thanh /t/: two /tu/
Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)
Phụ âm hữu thanh /d/: do /du/
5 – 6. Phụ âm /k/ và /g/
Phụ âm vô thanh /k/: came /keɪm/
Bảng phiên âm tiếng Anh (IPA)
Phụ âm hữu thanh /g/: game /geɪm/
PHỤ ÂM LIÊN TỤC
1 – 2. Phụ âm /f/ và /v/
Phụ âm vô thanh /f/: fine /faɪn/
3 – 4. Phụ âm /θ/ và /ð/
Phụ âm vô thanh /θ/: thank /θæŋk/
PHỤ ÂM MŨI
Phụ âm /m/: may /meɪ/
Phụ âm /n/: need /nid/
Phụ âm /ŋ/: sing /sɪŋ/
PHỤ ÂM CÒN LẠI
Phụ âm /r/: read /rid/
Phụ âm /l/: lead /lid/
Phụ âm /h/: home /hoʊm/
Phụ âm /w/: wine /waɪn/
Phụ âm /j/: you /ju/
TEST PHÁT ÂM
Bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA)
Bảng phiên âm tiếng Anh – Mỹ (IPA)
Bài viết liên quan
Related Posts
Facebook Comments